Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

gàu sòng

Academic
Friendly

Từ "gàu sòng" trong tiếng Việt một số ý nghĩa cách sử dụng liên quan đến công việc lấy nước, đặc biệt trong nông nghiệp. Dưới đây phần giải thích dễ hiểu cho người nước ngoài đang học tiếng Việt:

Định nghĩa:

"Gàu sòng" một loại gàu (thùng) cán dài, được treo vào một cái gạc ba chân. Gàu này thường được sử dụng để múc nước từ giếng hoặc ao, hồ. Khi một người kéo gàu lên, nước sẽ chảy vào gàu được lấy ra để sử dụng.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hôm nay, tôi sẽ đi lấy nước bằng gàu sòng."
    • "Ông tôi thường dùng gàu sòng để tưới cây trong vườn."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong những ngày oi bức, việc sử dụng gàu sòng để lấy nước từ giếng trở nên rất quen thuộc với người dân quê tôi."
    • "Những kỹ thuật sử dụng gàu sòng đã được truyền lại qua nhiều thế hệ, thể hiện sự khéo léo kinh nghiệm của người nông dân."
Các biến thể của từ:
  • Gàu: từ chung chỉ thùng hoặc dụng cụ dùng để chứa nước.
  • Gạc: bộ phận dùng để treo gàu lên, có thể hiểu cái giá đỡ.
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • "Gàu sòng" chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh nông thôn, nơi việc lấy nước từ giếng phổ biến.
  • Ngoài ra, từ này có thể được dùng trong các câu chuyện dân gian hoặc mô tả phong cảnh quê hương.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gàu: Chỉ chung về thùng chứa, nhưng không nhất thiết phải cán dài.
  • Thùng: Có thể dùng để chứa nhiều loại vật chất khác, không chỉ nước.
  • Cái gàu: Thường chỉ những gàu đơn giản, không cấu trúc như gàu sòng.
Từ liên quan:
  • Giếng: Nơi lấy nước, thường sự liên kết với việc sử dụng gàu sòng.
  • Nông nghiệp: Ngành nghề liên quan đến việc sử dụng gàu sòng để tưới tiêu.
  1. Thứ gàu cán dài, treo vào một cái gạc ba chân, một người tát.

Comments and discussion on the word "gàu sòng"